Cửa gỗ nhựa giá bao nhiêu ? Bảng báo giá gỗ nhựa composite mới nhất – Phần 1.

cửa gỗ nhựa giá bao nhiêu

Cửa gỗ nhựa giá bao nhiêu luôn là câu hỏi được khách hàng quan tâm khi lựa chọn sử dụng cửa gỗ nhựa composite. Ỏ bài viết này nhà sản xuất Nhựa Việt Pháp sẽ gửi đến quý khách hàng bảng báo giá cửa gỗ nhựa composite luôn được cập nhật mới nhất.

 

Cửa nhôm hệ và cửa gỗ nhựa composite – Giải pháp cửa song hành.

Cửa gỗ nhựa Ecoplast Door thế hệ 2

Nhược điểm của cửa gỗ nhựa composite

 

Nhựa Việt Pháp là cái tên quen thuộc trong ngành sản xuất gỗ nhựa composite tại Việt Nam. Các sản phẩm của Nhựa Việt Pháp có chất lượng rất tốt, tự hào được các khách hàng là những tập đoàn, nhà thầu lớn, các đơn vị thiết kế và đông đảo kiến trúc sư đánh giá cao, tin tưởng chỉ định. Sản phẩm cửa Ecoplast Door® được Nhựa Việt Pháp ra mắt trong bối cảnh cửa gỗ nhựa tràn ngập thị trường với rất nhiều thương hiệu khác nhau, đây là dòng cửa gỗ nhựa thế hệ thứ 2 đầu tiên trên thị trường được sản xuất và ứng dụng. Dòng cửa thế hệ mới mang những ưu điểm đột phá hoàn toàn so với thế hệ 1. Mục tiêu mà Nhựa Việt Pháp hướng tới ở sản phẩm cửa Ecoplast Door® thế hệ 2 là chất lượng chứ không phải một cuộc chạy đua về giá thành, đặt nền móng tiên phong cho những thế hệ cửa mới tốt hơn trong tương lai.

 

cửa composite
Cửa gỗ nhựa giá bao nhiêu ? Điều này phụ thuộc vào chất lượng của bộ cửa.

 

I. Cửa gỗ nhựa giá bao nhiêu ? Các ưu điểm đột phá của cửa gỗ nhựa Ecoplast Door® thế hệ 2

 

– Công thức phôi composite đột phá độc quyền, nguyên liệu nhập khẩu từ những thương hiệu danh tiếng, 100% nguyên sinh, không sử dụng nguyên liệu tái chế, cấp thấp.

– Giảm mật độ xốp tới 20%, bề mặt mịn, bắt vít mút như gỗ tự nhiên, tăng độ bền sử dụng lên tới 30%.

– Độ dày cánh nâng cấp giúp cánh cửa đầm chắc cứng vững, cách âm cách nhiệt tốt, tăng khả năng chịu lực lên tới hơn 20%.

– Khuôn cửa được cải tiến vị trí lắp khóa và bản lề, giảm xệ cánh, gia tăng sự chắc chắn.

– Nẹp cửa được nâng cấp rộng 63mm, 80mm giúp bộ cửa thêm bề thế sang trọng.

– Phim dán PVC Decorative, màu sắc, chất lượng được khẳng định, tăng khả năng chống xước, khả năng kéo dãn và tính thẩm mỹ.

– Cửa ô chớp sử dụng thanh phôi chuyên dụng do kỹ sư Nhựa Việt Pháp thiết kế độc quyền. – Ổ khóa được phay bằng máy CNC đa chiều, sắc nét, chính xác.

– Gioăng cửa, bọ bắt cửa cùng nhiều chi tiết nhỏ đều được nâng cấp tỉ mỉ.

– Sản xuất tại nhà máy hiện đại, kỹ thuật tiên tiến, tiêu chuẩn châu Âu.

 

Cửa gỗ nhựa giá rẻ, cửa nhựa composite giá rẻ nhất

 

II. Bảng báo giá các dòng cửa gỗ nhựa Ecoplast Door® thế hệ 2 (chưa tính thuế VAT)

 

1. Cửa gỗ nhựa cánh phẳng Ecoplast Door® P-Series

 

Dòng cửa cánh phẳng P-Series có thiết kế đơn giản nhưng rất cuốn hút và không kém phần sang trọng, tinh tế. Cửa cánh phẳng P-Series rất dễ phối hợp với các không gian nội thất khác nhau. Bên cạnh đó, chi phí hợp lý là điểm mạnh của dòng cửa này, nếu như quý khách hàng có nhu cầu về một bộ cửa giá tốt mà vẫn đảm bảo chất lượng tuyệt vời thì cửa cánh phẳng P-Series là một lựa chọn sáng giá. Cửa thích hợp các vị trí cửa thông phòng, cửa phòng khách, cửa phòng ngủ, cửa nhà vệ sinh, cửa chung cư, cửa khách sạn…

 

Cửa gỗ nhựa cánh phẳng P-Series

 

cửa gỗ nhựa giá bao nhiêu - bảng báo giá cửa gỗ nhựa
(Cửa gỗ nhựa Ecoplast Door loại cánh phẳng)

 

Bảng báo giá cửa gỗ nhựa Ecoplast Door® P-Series

 

(*) Nhựa Việt Pháp luôn có các chương trình khuyến mãi hấp dẫn, để có thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ với chúng tôi để sở hữu ưu đãi về sản phẩm. Giá chưa bao gồm thuế VAT 10% theo luật hiện hành.

 

 

– Giá cửa cánh phẳng P-Series tiêu chuẩn size S:

+ Kích thước ô chờ 790×2200 mm

+ Kích thước cánh 707×2150 mm

+ Kích thước thông thủy 692×2150 mm

+ Giá: 3.822.000đ/bộ

 

– Giá cửa cánh phẳng P-Series tiêu chuẩn size M:

+ Kích thước ô chờ 910×2200 mm

+ Kích thước cánh 827×2150 mm

+ Kích thước thông thủy 812×2150 mm

+ Giá: 4.010.000đ/bộ

 

– Giá cửa cánh phẳng P-Series phi tiêu chuẩn size S:

+ Kích thước ô chờ: Rộng ≤ 790 mm; Cao ≤ 2200 mm

+ Kích thước cánh: Rộng ≤ 707 mm; Cao ≤ 2150 mm)

+ Giá: 3.927.000đ/bộ

 

– Giá cửa cánh phẳng P-Series phi tiêu chuẩn size M

+ Kích thước ô chờ: Rộng ≤ 910 mm; Cao ≤ 2200 mm

+ Kích thước cánh: Rộng ≤ 827 mm; Cao ≤ 2150 mm

+ Giá: 4.116.000đ/bộ

 

– Giá cửa cánh phẳng P-Series cánh đơn, thay đổi chiều cao loại 1

+ Kích thước ô chờ: Rộng ≤ 910 mm; 2200 mm ≤ Cao ≤ 2200 mm

+ Giá: 4.755.000đ/bộ

 

– Giá cửa cánh phẳng P-Series cánh đơn, thay đổi chiều cao loại 2

+ Kích thước ô chờ: Rộng ≤ 910 mm; 2400 mm ≤ Cao ≤ 2600 mm

+ Giá: 5.187.000đ/bộ

 

– Giá cửa cánh phẳng P-Series 2 cánh loại 1

+ Kích thước ô chờ: Rộng ≤ 1200 mm; Cao ≤ 2200 mm

+ Giá: 5.497.000đ/bộ

 

– Giá cửa cánh phẳng P-Series 2 cánh loại 2

+ Kích thước ô chờ: Rộng ≤ 1200 mm; Cao ≤ 2200 mm

+ Giá: 6.982.000đ/bộ

 

– Giá cửa cánh phẳng P-Series ô fix sử dụng tấm panel đặc

+ Kích thước ô chờ: Rộng ≤ 910 mm; Cao ≤ 2700 mm

+ Kích thước cánh: Rộng ≤ 827 mm; Cao ≤ 2150 mm

+ Giá: 4.970.000đ/bộ

 

Giá cửa cánh phẳng P-Series ô fix sử dụng tấm kính

+ Kích thước ô chờ: Rộng ≤ 910 mm; Cao ≤ 2700 mm

+ Kích thước cánh: Rộng ≤ 827 mm; Cao ≤ 2150 mm

+ Giá: 4.670.000đ/bộ

 

2. Cửa gỗ nhựa phay huỳnh H-Series

 

Dòng cửa với đặc trưng thiết kế các ô Pano được chia cân xứng trên cánh cửa mang phong cách châu Âu. Các ô Pano được khắc bằng máy CNC hiện đại có độ chính xác cao, tạo nên sự tinh tế, hoàn mỹ và đa dạng. Thích hợp các vị trí cửa phòng khách, cửa phòng ngủ, cửa nhà vệ sinh, cửa văn phòng, cửa chung cư, cửa khách sạn…

 

Cửa gỗ nhựa phay huỳnh H-Series

 

cửa gỗ nhựa giá bao nhiêu - bảng báo giá cửa gỗ nhựa 2
(Cửa gỗ nhựa Ecoplast Door kiểu phay huỳnh)

 

Bảng báo giá cửa gỗ nhựa Ecoplast Door® H-Series

 

(*) Nhựa Việt Pháp luôn có các chương trình khuyến mãi hấp dẫn, để có thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ với chúng tôi để sở hữu ưu đãi về sản phẩm. Giá chưa bao gồm thuế VAT 10% theo luật hiện hành.

 

– Giá cửa phay huỳnh H-Series tiêu chuẩn size S:

+ Kích thước ô chờ 790×2200 mm

+ Kích thước cánh 707×2150 mm

+ Kích thước thông thủy 692×2150 mm

+ Giá: 4.557.000đ/bộ

 

– Giá cửa phay huỳnh H-Series tiêu chuẩn size M:

+ Kích thước ô chờ 910×2200 mm

+ Kích thước cánh 827×2150 mm

+ Kích thước thông thủy 812×2150 mm

+ Giá: 4.746.000đ/bộ

 

– Giá cửa phay huỳnh H-Series phi tiêu chuẩn size S:

+ Kích thước ô chờ: Rộng ≤ 790 mm; Cao ≤ 2200 mm

+ Kích thước cánh: Rộng ≤ 707 mm; Cao ≤ 2150 mm)

+ Giá: 4.662.000đ/bộ

 

– Giá cửa phay huỳnh H-Series phi tiêu chuẩn size M

+ Kích thước ô chờ: Rộng ≤ 910 mm; Cao ≤ 2200 mm

+ Kích thước cánh: Rộng ≤ 827 mm; Cao ≤ 2150 mm

+ Giá: 4.851.000đ/bộ

 

– Giá cửa phay huỳnh H-Series cánh đơn, thay đổi chiều cao loại 1

+ Kích thước ô chờ: Rộng ≤ 910 mm; 2200 mm ≤ Cao ≤ 2200 mm

+ Giá: 5.603.000đ/bộ

 

– Giá cửa phay huỳnh H-Series cánh đơn, thay đổi chiều cao loại 2

+ Kích thước ô chờ: Rộng ≤ 910 mm; 2400 mm ≤ Cao ≤ 2600 mm

+ Giá: 6.112.000đ/bộ

 

– Giá cửa phay huỳnh H-Series 2 cánh loại 1

+ Kích thước ô chờ: Rộng ≤ 1200 mm; Cao ≤ 2200 mm

+ Giá: 6.232.000đ/bộ

 

– Giá cửa phay huỳnh H-Series 2 cánh loại 2

+ Kích thước ô chờ: Rộng ≤ 1200 mm; Cao ≤ 2200 mm

+ Giá: 7.718.000đ/bộ

 

– Giá cửa phay huỳnh H-Series ô fix sử dụng tấm panel đặc

+ Kích thước ô chờ: Rộng ≤ 910 mm; Cao ≤ 2700 mm

+ Kích thước cánh: Rộng ≤ 827 mm; Cao ≤ 2150 mm

+ Giá: 5.706.600đ/bộ

 

– Giá cửa phay huỳnh H-Series ô fix sử dụng tấm kính

+ Kích thước ô chờ: Rộng ≤ 910 mm; Cao ≤ 2700 mm

+ Kích thước cánh: Rộng ≤ 827 mm; Cao ≤ 2150 mm

+ Giá: 5.406.000đ/bộ

 

3. Cửa gỗ nhựa phào nổi PN-Series

 

Cửa gỗ nhựa phào nổi PN-Series đặc trưng với các thanh phào nổi trên bề mặt cửa. Các thanh phào cùng các ô pano mang tới vẻ đẹp nội thất sang trọng, phong cách cổ điển. Cửa phào nổi thích hợp với các vị trí cửa phòng khách, cửa phòng ngủ, cửa biệt thự, cửa chung cư, cửa văn phòng…

 

Cửa gỗ nhựa phào nồi PN-Series

 

cửa gỗ nhựa giá bao nhiêu - bảng báo giá cửa gỗ nhựa 3
(Cửa gỗ nhựa Ecoplast Door thế hệ 2 kiểu phào nổi)

 

Bảng báo giá cửa gỗ nhựa Ecoplast Door® PN-Series

 

(*) Nhựa Việt Pháp luôn có các chương trình khuyến mãi hấp dẫn, để có thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ với chúng tôi để sở hữu ưu đãi về sản phẩm. Giá chưa bao gồm thuế VAT 10% theo luật hiện hành.

 

– Giá cửa phào nổi PN-Series tiêu chuẩn size S:

+ Kích thước ô chờ 790×2200 mm

+ Kích thước cánh 707×2150 mm

+ Kích thước thông thủy 692×2150 mm

+ Giá: 4.242.000đ/bộ

 

– Giá cửa phào nổi PN-Series tiêu chuẩn size M:

+ Kích thước ô chờ 910×2200 mm

+ Kích thước cánh 827×2150 mm

+ Kích thước thông thủy 812×2150 mm

+ Giá: 4.431.000đ/bộ

 

– Giá cửa phào nổi PN-Series phi tiêu chuẩn size S:

+ Kích thước ô chờ: Rộng ≤ 790 mm; Cao ≤ 2200 mm

+ Kích thước cánh: Rộng ≤ 707 mm; Cao ≤ 2150 mm)

+ Giá: 4.347.000đ/bộ

 

– Giá cửa phào nổi PN-Series phi tiêu chuẩn size M

+ Kích thước ô chờ: Rộng ≤ 910 mm; Cao ≤ 2200 mm

+ Kích thước cánh: Rộng ≤ 827 mm; Cao ≤ 2150 mm

+ Giá: 4.536.000đ/bộ

 

– Giá cửa phào nổi PN-Series cánh đơn, thay đổi chiều cao loại 1

 

+ Kích thước ô chờ: Rộng ≤ 910 mm; 2200 mm ≤ Cao ≤ 2200 mm

+ Giá: 5.240.000đ/bộ

 

– Giá cửa phào nổi PN-Series cánh đơn, thay đổi chiều cao loại 2

+ Kích thước ô chờ: Rộng ≤ 910 mm; 2400 mm ≤ Cao ≤ 2600 mm

+ Giá: 5.715.000đ/bộ

 

– Giá cửa phào nổi PN-Series 2 cánh loại 1

+ Kích thước ô chờ: Rộng ≤ 1200 mm; Cao ≤ 2200 mm

+ Giá: 5.917.000đ/bộ

 

– Giá cửa phào nổi PN-Series 2 cánh loại 2

+ Kích thước ô chờ: Rộng ≤ 1200 mm; Cao ≤ 2200 mm

+ Giá: 7.402.000đ/bộ

 

– Giá cửa phào nổi PN-Series ô fix sử dụng tấm panel đặc

+ Kích thước ô chờ: Rộng ≤ 910 mm; Cao ≤ 2700 mm

+ Kích thước cánh: Rộng ≤ 827 mm; Cao ≤ 2150 mm

+ Giá: 5.391.000đ/bộ

 

Giá cửa phào nổi PN-Series ô fix sử dụng tấm kính

+ Kích thước ô chờ: Rộng ≤ 910 mm; Cao ≤ 2700 mm

+ Kích thước cánh: Rộng ≤ 827 mm; Cao ≤ 2150 mm

+ Giá: 5.091.000đ/bộ

 

4. Cửa gỗ nhựa soi chỉ kim loại C-Series

 

Cửa gỗ nhựa soi chỉ C-Series là dòng cửa chỉ kim loại với các thanh profiles bằng chất liệu cao cấp như nhôm, đồng… tạo điểm nhấn trang trí và tăng thêm giá trị thẩm mỹ cho bộ cửa. Các thanh profiles được sắp xếp tinh tế, hài hòa, giúp đa dạng hóa các ý tưởng thiết kế nội thất. Cửa gỗ nhựa soi chỉ thích hợp với các vị trí cửa phòng khách, cửa phòng ngủ, cửa nhà vệ sinh, cửa chung cư, cửa khách sạn, cửa biệt thự …

 

Cửa gỗ nhựa soi chỉ kim loại C-Series

 

cửa gỗ nhựa giá bao nhiêu - bảng báo giá cửa gỗ nhựa 4
(Cửa gỗ nhựa Ecoplast Door thế hệ 2 kiểu soi chỉ kim loại)

 

 

Bảng báo giá cửa gỗ nhựa Ecoplast Door® C-Series

 

(*) Nhựa Việt Pháp luôn có các chương trình khuyến mãi hấp dẫn, để có thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ với chúng tôi để sở hữu ưu đãi về sản phẩm. Giá chưa bao gồm thuế VAT 10% theo luật hiện hành.

 

– Giá cửa soi chỉ C-Series tiêu chuẩn size S:

+ Kích thước ô chờ 790×2200 mm

+ Kích thước cánh 707×2150 mm

+ Kích thước thông thủy 692×2150 mm

+ Giá: 4.137.000đ/bộ

 

– Giá cửa soi chỉ C-Series tiêu chuẩn size M:

+ Kích thước ô chờ 910×2200 mm

+ Kích thước cánh 827×2150 mm

+ Kích thước thông thủy 812×2150 mm

+ Giá: 4.326.000đ/bộ

 

– Giá cửa soi chỉ C-Series phi tiêu chuẩn size S:

+ Kích thước ô chờ: Rộng ≤ 790 mm; Cao ≤ 2200 mm

+ Kích thước cánh: Rộng ≤ 707 mm; Cao ≤ 2150 mm)

+ Giá: 4.242.000đ/bộ

 

– Giá cửa soi chỉ C-Series phi tiêu chuẩn size M

+ Kích thước ô chờ: Rộng ≤ 910 mm; Cao ≤ 2200 mm

+ Kích thước cánh: Rộng ≤ 827 mm; Cao ≤ 2150 mm

+ Giá: 4.431.000đ/bộ

 

– Giá cửa soi chỉ C-Series cánh đơn, thay đổi chiều cao loại 1

 

+ Kích thước ô chờ: Rộng ≤ 910 mm; 2200 mm ≤ Cao ≤ 2200 mm

+ Giá: 5.118.000đ/bộ

 

– Giá cửa soi chỉ C-Series cánh đơn, thay đổi chiều cao loại 2

+ Kích thước ô chờ: Rộng ≤ 910 mm; 2400 mm ≤ Cao ≤ 2600 mm

+ Giá: 5.583.000đ/bộ

 

– Giá cửa soi chỉ C-Series 2 cánh loại 1

+ Kích thước ô chờ: Rộng ≤ 1200 mm; Cao ≤ 2200 mm

+ Giá: 5.812.000đ/bộ

 

– Giá cửa soi chỉ C-Series 2 cánh loại 2

+ Kích thước ô chờ: Rộng ≤ 1200 mm; Cao ≤ 2200 mm

+ Giá: 7.297.000đ/bộ

 

– Giá cửa soi chỉ C-Series ô fix sử dụng tấm panel đặc

+ Kích thước ô chờ: Rộng ≤ 910 mm; Cao ≤ 2700 mm

+ Kích thước cánh: Rộng ≤ 827 mm; Cao ≤ 2150 mm

+ Giá: 5.286.000đ/bộ

 

Giá cửa soi chỉ C-Series ô fix sử dụng tấm kính

+ Kích thước ô chờ: Rộng ≤ 910 mm; Cao ≤ 2700 mm

+ Kích thước cánh: Rộng ≤ 827 mm; Cao ≤ 2150 mm

+ Giá: 4.986.000đ/bộ

 

5. Cửa gỗ nhựa có ô kính K-Series

 

Cửa gỗ nhựa có ô kính K-Series là dòng cửa nổi bật bởi các ô kính trên bề mặt, có công năng xuyên sáng, là điểm nhấn trang trí và thường được sử dụng cho các công trình phụ, phòng tắm, phòng xông hơi…

 

Cửa gỗ nhựa có ô kính K-Series

 

cửa gỗ nhựa giá bao nhiêu - bảng báo giá cửa gỗ nhựa 5
(Cửa gỗ nhựa Ecoplast Door thế hệ 2 kiểu ô kính)

 

Bảng giá cửa gỗ nhựa Ecoplast Door® K-Series

 

(*) Nhựa Việt Pháp luôn có các chương trình khuyến mãi hấp dẫn, để có thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ với chúng tôi để sở hữu ưu đãi về sản phẩm. Giá chưa bao gồm thuế VAT 10% theo luật hiện hành.

 

– Giá cửa ô kính K-Series tiêu chuẩn size S:

+ Kích thước ô chờ 790×2200 mm

+ Kích thước cánh 707×2150 mm

+ Kích thước thông thủy 692×2150 mm

+ Giá: 4.105.000đ/bộ

 

– Giá cửa ô kính K-Series tiêu chuẩn size M:

+ Kích thước ô chờ 910×2200 mm

+ Kích thước cánh 827×2150 mm

+ Kích thước thông thủy 812×2150 mm

+ Giá: 4.295.000đ/bộ

 

– Giá cửa ô kính K-Series phi tiêu chuẩn size S:

+ Kích thước ô chờ: Rộng ≤ 790 mm; Cao ≤ 2200 mm

+ Kích thước cánh: Rộng ≤ 707 mm; Cao ≤ 2150 mm)

+ Giá: 4.210.000đ/bộ

 

– Giá cửa ô kính K-Series phi tiêu chuẩn size M

+ Kích thước ô chờ: Rộng ≤ 910 mm; Cao ≤ 2200 mm

+ Kích thước cánh: Rộng ≤ 827 mm; Cao ≤ 2150 mm

+ Giá: 4.400.000đ/bộ

 

– Giá cửa ô kính K-Series cánh đơn, thay đổi chiều cao loại 1

+ Kích thước ô chờ: Rộng ≤ 910 mm; 2200 mm ≤ Cao ≤ 2200 mm

+ Giá: 5.081.000đ/bộ

 

– Giá cửa ô kính K-Series cánh đơn, thay đổi chiều cao loại 2

+ Kích thước ô chờ: Rộng ≤ 910 mm; 2400 mm ≤ Cao ≤ 2600 mm

+ Giá: 5.544.400đ/bộ

 

– Giá cửa ô kính K-Series 2 cánh loại 1

+ Kích thước ô chờ: Rộng ≤ 1200 mm; Cao ≤ 2200 mm

+ Giá: 5.780.000đ/bộ

 

– Giá cửa ô kính K-Series 2 cánh loại 2

+ Kích thước ô chờ: Rộng ≤ 1200 mm; Cao ≤ 2200 mm

+ Giá: 7.266.000đ/bộ

 

– Giá cửa ô kính K-Series ô fix sử dụng tấm panel đặc

+ Kích thước ô chờ: Rộng ≤ 910 mm; Cao ≤ 2700 mm

+ Kích thước cánh: Rộng ≤ 827 mm; Cao ≤ 2150 mm

+ Giá: 5.255.000đ/bộ

 

Giá cửa ô kính K-Series ô fix sử dụng tấm kính

+ Kích thước ô chờ: Rộng ≤ 910 mm; Cao ≤ 2700 mm

+ Kích thước cánh: Rộng ≤ 827 mm; Cao ≤ 2150 mm

+ Giá: 4.955.000đ/bộ

 

6. Cửa gỗ nhựa có ô chớp CH-Series

 

Cửa gỗ nhựa có ô chớp CH-Series là dòng cửa nổi bật bởi các ô chớp trên bề mặt cánh, có công năng thông khí, lấy gió, tạo ra không gian thoáng, dễ chịu. Thích hợp với các vị trí cửa công trình phụ, cửa ra ban công hoặc cửa thông phòng tùy ý định. Ô chớp trên cửa CH-Series sử dụng thanh phôi chuyên dụng do kỹ sư Nhựa Việt Pháp thiết kế độc quyền, đường nét tinh tế sang trọng. Cửa ô chớp thích hợp với các vị trí cửa văn phòng, cừa nhà vệ sinh…

 

Bí quyết chọn cửa phòng tắm, cửa nhà vệ sinh hoàn hảo

 

cửa gỗ nhựa giá bao nhiêu - bảng báo giá cửa gỗ nhựa 6
(Cửa gỗ nhựa Ecoplast Door thế hệ 2 kiểu ô chớp)

 

Bảng giá cửa gỗ nhựa Ecoplast Door® CH-Series

 

(*) Nhựa Việt Pháp luôn có các chương trình khuyến mãi hấp dẫn, để có thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ với chúng tôi để sở hữu ưu đãi về sản phẩm. Giá chưa bao gồm thuế VAT 10% theo luật hiện hành.

 

– Giá cửa ô chớp CH-Series tiêu chuẩn size S:

+ Kích thước ô chờ 790×2200 mm

+ Kích thước cánh 707×2150 mm

+ Kích thước thông thủy 692×2150 mm

+ Giá: 4.322.000đ/bộ

 

– Giá cửa ô chớp CH-Series tiêu chuẩn size M:

+ Kích thước ô chờ 910×2200 mm

+ Kích thước cánh 827×2150 mm

+ Kích thước thông thủy 812×2150 mm

+ Giá: 4.510.000đ/bộ

 

– Giá cửa ô chớp CH-Series phi tiêu chuẩn size S:

+ Kích thước ô chờ: Rộng ≤ 790 mm; Cao ≤ 2200 mm

+ Kích thước cánh: Rộng ≤ 707 mm; Cao ≤ 2150 mm)

+ Giá: 4.427.000đ/bộ

 

– Giá cửa ô chớp CH-Series phi tiêu chuẩn size M

+ Kích thước ô chờ: Rộng ≤ 910 mm; Cao ≤ 2200 mm

+ Kích thước cánh: Rộng ≤ 827 mm; Cao ≤ 2150 mm

+ Giá: 4.616.000đ/bộ

 

– Giá cửa ô chớp CH-Series cánh đơn, thay đổi chiều cao loại 1

+ Kích thước ô chờ: Rộng ≤ 910 mm; 2200 mm ≤ Cao ≤ 2200 mm

+ Giá: 5.255.000đ/bộ

 

– Giá cửa ô chớp CH-Series cánh đơn, thay đổi chiều cao loại 2

+ Kích thước ô chờ: Rộng ≤ 910 mm; 2400 mm ≤ Cao ≤ 2600 mm

+ Giá: 5.687.000đ/bộ

 

Giá cửa ô chớp CH-Series 2 cánh loại 1

+ Kích thước ô chờ: Rộng ≤ 1200 mm; Cao ≤ 2200 mm

+ Giá: 5.997.000đ/bộ

 

– Giá cửa ô chớp CH-Series 2 cánh loại 2

+ Kích thước ô chờ: Rộng ≤ 1200 mm; Cao ≤ 2200 mm

+ Giá: 7.482.000đ/bộ

 

– Giá cửa ô chớp CH-Series ô fix sử dụng tấm panel đặc

+ Kích thước ô chờ: Rộng ≤ 910 mm; Cao ≤ 2700 mm

+ Kích thước cánh: Rộng ≤ 827 mm; Cao ≤ 2150 mm

+ Giá: 5.470.000đ/bộ

 

Giá cửa ô chớp CH-Series ô fix sử dụng tấm kính

+ Kích thước ô chờ: Rộng ≤ 910 mm; Cao ≤ 2700 mm

+ Kích thước cánh: Rộng ≤ 827 mm; Cao ≤ 2150 mm

+ Giá: 5.170.000đ/bộ

 

7. Cửa gỗ nhựa giá bao nhiêu ? Các loại phụ kiện cao cấp đồng bộ.

 

Nhựa Việt Pháp cung ứng cửa Ecoplast Door® cùng các loại khóa và phụ kiện chất lượng cao giúp quá trình lắp đặt diễn ra nhanh chóng dễ dàng, sản phẩm cuối cùng thêm hoàn thiện.

 

Các loại phụ kiện và khóa cửa

 

cửa gỗ nhựa giá bao nhiêu - bảng báo giá cửa gỗ nhựa
(Phụ kiện cao cấp đồng bộ cho cửa Ecoplast Door thế hệ 2)

 

Bảng giá các loại phụ kiện cửa Ecoplast Door®

 

(*) Nhựa Việt Pháp luôn có các chương trình khuyến mãi hấp dẫn, để có thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ với chúng tôi để sở hữu ưu đãi về sản phẩm. Giá chưa bao gồm thuế VAT 10% theo luật hiện hành.

 

– Khóa K01: 462.000đ/bộ
– Khóa K02: 535.500đ/bộ
– Khóa K02TR: 535.500đ/bộ
– Khóa K03: Đang cập nhật
– Khóa K04: 535.500đ/bộ
– Khóa K04.Cu (lõi khóa đồng): 630.000đ/bộ
– Bản lề: 21.000đ/chiếc
– Bản lề inox cao cấp: 41.000đ/chiếc
– Khuôn đơn: 110.000đ/mét dài
– Khuôn kép: 215.000đ/mét dài
– Nẹp cửa 32x63mm: 48.000đ/mét dài
– Nẹp cửa 50x63mm: 58.000đ/mét dài
– Nẹp bao tâm cửa: 41.455đ/mét dài

 

8. Lắp đặt, vận chuyển và các chi phí khác

 

– Chi phí vận chuyển 01 bộ: 150.000đ (Áp dụng trong nội thành Hà Nội)
– Chi phí lắp đặt 01 bộ: 400.000đ (Áp dụng trong nội thành Hà Nội)
– Chi phí vận chuyển 05 bộ trở lên: Miễn phí (Áp dụng trong nội thành Hà Nội)
– Chi phí lắp đặt 05 bộ trở lên: 350.000đ (Áp dụng trong nội thành Hà Nội)
– Phay ổ khóa (bao gồm cả công phay khóa): 30.000đ/bộ

 

Qua bài viết này quý khách hàng đã có thể giải đáp thắc mắc cho câu hỏi cửa gỗ nhựa giá bao nhiêu. Nhựa Việt Pháp sẽ gửi tới quý khách hàng bảng báo giá cửa gỗ nhựa đã có thuế VAT 10% ở phần 2 của bài viết này.

 

III. Bài viết hữu ích

 

Cửa gỗ nhựa là gì ?

Cửa gỗ nhựa Việt Pháp Ecoplast Door® Gen II

Cấu tạo cửa gỗ nhựa Ecoplast Door.

Lựa chọn màu sắc, kiểu dáng cửa phù hợp không gian nội thất

Hướng dẫn lắp đặt, thi công cửa gỗ nhựa và những lưu ý.

So sánh của gỗ nhựa composite với cửa nhựa ABS

Cửa gỗ nhựa giá rẻ có thực sự rẻ ?

 

Cửa gỗ nhựa Việt Pháp Ecoplast Door Gen II – Tốt gỗ tốt cả nước sơn !

 

Đánh giá:
[Tổng số: 289 Trung bình: 5]

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *